1 |
obtainĐộng từ: giành được, đạt được. Ví dụ: Tôi có thể lấy album đầu tiên của Big Bang ở đâu? (Where can I obtain the first Big Bang's album?) Động từ: vẫn sử dụng được Ví dụ: Ở đây vẫn còn dùng cuốn sách này để dạy. (This book is obtained to teach here.)
|
2 |
obtain Đạt được, thu được, giành được, kiếm được, lấy về. | : ''to '''obtain''' experience'' — thu được kinh nghiệm | : ''to '''obtain''' a prize'' — giành được phần thưởng | Đang tồn tại, hiện hành, thô [..]
|
3 |
obtain[əb'tein]|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảngoại động từ đạt được, giành được, thu đượcwhere can I obtain a copy of her latest book ? tôi có thể có được một bản của cuốn sách mới nhất của bà ta ở đâu?h [..]
|
4 |
obtain| obtain obtain (əb-tānʹ, ŏb-) verb obtained, obtaining, obtains verb, transitive To succeed in gaining possession of as the result of planning or endeavor; acquire. verb, i [..]
|
<< eden | obstacle >> |