Ý nghĩa của từ e ngại là gì:
e ngại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ e ngại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa e ngại mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

e ngại


đgt. Rụt rè, có phần sợ hãi: Nó e ngại không dám gặp giám đốc để trình bày.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "e ngại". Những từ có chứa "e ngại" in its definition in Vietnamese. Vietnamese diction [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

e ngại


Rụt rè, có phần sợ hãi. | : ''Nó '''e ngại''' không dám gặp giám đốc để trình bày.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

e ngại


đgt. Rụt rè, có phần sợ hãi: Nó e ngại không dám gặp giám đốc để trình bày.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

e ngại


lo, ngại vì sợ có thể xảy ra điều không hay cho mình có gì cứ nói, không phải e ngại Đồng nghĩa: e dè, e sợ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dựng đứng em gái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa