Ý nghĩa của từ dựng đứng là gì:
dựng đứng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dựng đứng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dựng đứng mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dựng đứng


Đặt điều như thật, thường để nói xấu, vu cáo người khác. | : '''''Dựng đứng''' câu chuyện.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dựng đứng


đgt. Đặt điều như thật, thường để nói xấu, vu cáo người khác: dựng đứng câu chuyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dựng đứng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dựng đứng": . Dương Công [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dựng đứng


đgt. Đặt điều như thật, thường để nói xấu, vu cáo người khác: dựng đứng câu chuyện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dựng đứng


hoặc t có vị trí vuông góc với mặt đất, như được dựng thẳng lên vách núi dựng đứng bịa đặt ra như thật một cách trắng trợn (thường với mục đ&iacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dự đoán e ngại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa