1 |
dựng đứng Đặt điều như thật, thường để nói xấu, vu cáo người khác. | : '''''Dựng đứng''' câu chuyện.''
|
2 |
dựng đứngđgt. Đặt điều như thật, thường để nói xấu, vu cáo người khác: dựng đứng câu chuyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dựng đứng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dựng đứng": . Dương Công [..]
|
3 |
dựng đứngđgt. Đặt điều như thật, thường để nói xấu, vu cáo người khác: dựng đứng câu chuyện.
|
4 |
dựng đứnghoặc t có vị trí vuông góc với mặt đất, như được dựng thẳng lên vách núi dựng đứng bịa đặt ra như thật một cách trắng trợn (thường với mục đ&iacut [..]
|
<< dự đoán | e ngại >> |