1 |
dự đoánđgt. (H. dự: từ trước; đoán: nhận định trước) Đoán trước một việc sẽ xảy ra: Những điều phái đoàn Đà-lạt đã dự đoán đều đúng (HgXHãn). // dt. Điều đoán trước: Đúng như dự đoán thiên tài của Bác Hồ (Đỗ [..]
|
2 |
dự đoánđgt. (H. dự: từ trước; đoán: nhận định trước) Đoán trước một việc sẽ xảy ra: Những điều phái đoàn Đà-lạt đã dự đoán đều đúng (HgXHãn). // dt. Điều đoán trước: Đúng như dự đoán thiên tài của Bác Hồ (Đỗ Mười).
|
3 |
dự đoán Điều đoán trước. | : ''Đúng như '''dự đoán''' thiên tài của.'' | : ''Bác.'' | : ''Hồ (Đỗ Mười)'' | Đoán trước một việc sẽ xảy ra. | : ''Những điều phái đoàn.'' | : ''Đà-lạt đã '''dự đoán''' đều đúng [..]
|
4 |
dự đoánđoán trước tình hình, sự việc nào đó có thể xảy ra dự đoán giá vàng có thể tăng cao sự việc diễn ra đúng như đã dự đ [..]
|
<< dự trù | dựng đứng >> |