1 |
dynamitedynamyte: + danh từ có nghĩa là: thuốc nổ đi na mit/ giống cái + động từ có nghĩa là: làm thất bại hoàn toàn/ phá hủy hoàn toàn/ phá bằng (thuốc nổ) đi na mít
|
2 |
dynamite Đinamit. | Phá bằng đinamit. | Làm thất bại hoàn toàn, phá huỷ hoàn toàn. | Đinamit (thuốc nổ).
|
3 |
dynamitechất nổ ở dạng rắn, khi nổ biến đổi thành chất khí có nhiệt độ cao, sức công phá rất mạnh, dùng để phá núi, đào mỏ. [..]
|
4 |
dynamiteđinamit nitroglycerine ~ đinamit nitroglicirintrue ~ đinamit thực
|
5 |
dynamiteDynamit là một loại thuốc nổ, thành phần cơ bản là nitrôglyxêrin, được Alfred Nobel chế ra và phát triển trong thập niên 1860.
|
6 |
dynamiteloại thuốc nổ do ALFREdưngD phát minh dùng để đào,xây dựng,chiến tranh
|
<< drain | effort >> |