1 |
dynamic1.Thông dụng +,. Tính từ ( (cũng) .dynamical) * (thuộc) động lực * (thuộc) động lực học VD: dynamic accuracy độ chính xác động học * Năng động, năng nổ, sôi nổi Vd: dynamic environment: môi trường năng động dynamic economies: những nền kinh tế năng động * (y học) (thuộc) chức năng +, Danh từ Động lực
|
2 |
dynamic Động lực. | Động lực học. | Năng động, năng nổ, sôi nổi. | (thuộc) chức năng. | Động lực.
|
3 |
dynamicTính từ chỉ sự năng động, năng nổ, sôi nổi trong các hoạt động của con người. Danh từ chỉ nguồn động lực tác động vào con người giúp con người tăng thêm cức mạnh để hoàn thành công việc.
|
4 |
dynamicTính từ: - Có rất nhiều ý tưởng và sự nhiệt tình - Không ngừng đổi mới và phát triển - Liên quan đến động lực tạo ra phong trào. Danh từ: - Các lực kiểm soát các mối quan hệ con người hoặc vật có với nhau và cách các mối quan hệ đó có thể thay đổi.
|
5 |
dynamic| dynamic dynamic (dī-nămʹĭk) adjective also dynamical (-ĭ-kəl) 1. a. Of or relating to energy or to objects in motion. b. Of or relating to the study of dynamics. 2.& [..]
|
6 |
dynamic1. Trạng thái động, thay đổi, hoạt động liên tục - The South East Asian region is a highly dynamic emerging market, attracting huge sum of investment from developed areas.
|
7 |
dynamic[dai'næmik]|tính từ |danh từ|Tất cảtính từ ( (cũng) dynamical ) (thuộc) động lực (thuộc) động lực học năng động, năng nổ, sôi nổi (y học) (thuộc) chức năngdanh từ động lựcChuyên ngành Anh - Việt [..]
|
<< most | magic >> |