Ý nghĩa của từ duy trì là gì:
duy trì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ duy trì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa duy trì mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

duy trì


Giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường. | : '''''Duy trì''' trật tự trị an.'' | : '''''Duy trì''' mọi hoạt động của cơ quan.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

duy trì


đgt. Giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường: duy trì trật tự trị an duy trì mọi hoạt động của cơ quan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

duy trì


giữ cho tiếp tục tồn tại trong tình trạng bình thường tập thể dục để duy trì sức khoẻ hoà bình trong khu vực được duy trì
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

duy trì


đgt. Giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường: duy trì trật tự trị an duy trì mọi hoạt động của cơ quan.
Nguồn: vdict.com





<< dung túng duy vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa