1 |
duy trì Giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường. | : '''''Duy trì''' trật tự trị an.'' | : '''''Duy trì''' mọi hoạt động của cơ quan.''
|
2 |
duy trìđgt. Giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường: duy trì trật tự trị an duy trì mọi hoạt động của cơ quan.
|
3 |
duy trìgiữ cho tiếp tục tồn tại trong tình trạng bình thường tập thể dục để duy trì sức khoẻ hoà bình trong khu vực được duy trì
|
4 |
duy trìđgt. Giữ cho tồn tại, không thay đổi trạng thái bình thường: duy trì trật tự trị an duy trì mọi hoạt động của cơ quan.
|
<< dung túng | duyên cớ >> |