1 |
duy tân"Duy Tân" có nghĩa là "đổi mới về tư duy". Duy Tân là tên một hội - một tổ chức chống Pháp do Phan Bội Châu, Nguyễn Hàm và một số đồng chí khác thành lập năm 1904 tại Quảng Nam (Việt Nam), và tồn tại cho đến năm 1912 thì tự động giải tán.
|
2 |
duy tân . Cải cách theo cái mới (thường dùng để nói về những cuộc vận động cải cách tư sản cuối thời phong kiến ở một số nước Á Đông). | : ''Phong trào '''duy tân''' đầu thế kỉ XX ở Việt Nam.'' [..]
|
3 |
duy tânHội Duy Tân có nghĩa là lược bỏ đi cái cũ và thay thế vào đó là cái mới . Để trở nên tốt đẹp và hoàn thiện hơn.
|
4 |
duy tânVua Duy Tân (chữ Hán: 維新; 19 tháng 9, 1900 – 26 tháng 12, 1945) là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Nguyễn (ở ngôi từ 1907 tới 1916), sau vua Thành Thái.
Khi vua cha bị thực dân Pháp lưu đày, ông được ngườ [..]
|
5 |
duy tânDuy Tân có thể là:
|
6 |
duy tânđg. (kết hợp hạn chế). Cải cách theo cái mới (thường dùng để nói về những cuộc vận động cải cách tư sản cuối thời phong kiến ở một số nước Á Đông). Phong trào duy tân đầu thế kỉ XX ở Việt Nam. [..]
|
7 |
duy tâncải cách theo cái mới tư tưởng duy tân phong trào duy tân
|
8 |
duy tânđg. (kết hợp hạn chế). Cải cách theo cái mới (thường dùng để nói về những cuộc vận động cải cách tư sản cuối thời phong kiến ở một số nước Á Đông). Phong trào duy tân đầu thế kỉ XX ở Việt Nam.
|
<< Lạc hầu | Giáo lý >> |