Ý nghĩa của từ Giáo lý là gì:
Giáo lý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Giáo lý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Giáo lý mình

1

15 Thumbs up   1 Thumbs down

Giáo lý


Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   1 Thumbs down

Giáo lý


d. Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giáo lý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giáo lý": [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

Giáo lý


Danh từ: truyền bá những tín niệm, lời lẽ của bề trên, bề tối cao (theo tín ngưỡng) đến con người.
Liên quan đến tôn giáo, tín gưỡng của đạo Thiên chúa giáo, truyền dạy lời Chúa qua việc giảng dạy trong các nhà thờ về Đức Tin.
Với đạo Phật, đó là những đạo lý do Đức Thích Ca Thế Tôn truyền đạt lại.
bao - 2018-10-02

4

5 Thumbs up   2 Thumbs down

Giáo lý


d. Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   1 Thumbs down

Giáo lý


The fundamental principles of a religion; its doctrines, or dogmas, e.g. the four noble truths, the eightfold noble path, the twelve nidànas.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

2 Thumbs up   1 Thumbs down

Giáo lý


dhamma (nam), laddhi (nữ), sāsana (trung)
Nguồn: phathoc.net




<< duy tân mét >>