1 |
Giáo lý Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.
|
2 |
Giáo lýd. Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giáo lý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giáo lý": [..]
|
3 |
Giáo lýDanh từ: truyền bá những tín niệm, lời lẽ của bề trên, bề tối cao (theo tín ngưỡng) đến con người. Liên quan đến tôn giáo, tín gưỡng của đạo Thiên chúa giáo, truyền dạy lời Chúa qua việc giảng dạy trong các nhà thờ về Đức Tin. Với đạo Phật, đó là những đạo lý do Đức Thích Ca Thế Tôn truyền đạt lại.
|
4 |
Giáo lýd. Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.
|
5 |
Giáo lýThe fundamental principles of a religion; its doctrines, or dogmas, e.g. the four noble truths, the eightfold noble path, the twelve nidànas.
|
6 |
Giáo lýdhamma (nam), laddhi (nữ), sāsana (trung)
|
<< duy tân | mét >> |