1 |
mét . Tre thân thẳng, mỏng mình. | Đơn vị cơ bản đo độ dài. | : ''Một '''mét''' vải.'' | Nhợt nhạt, đến mức như không còn chút máu. | : ''Mặt '''mét''' không còn hột máu.'' | : ''Sợ tái '''mét''' mặt [..]
|
2 |
mét1 d. (ph.). Tre thân thẳng, mỏng mình.2 d. Đơn vị cơ bản đo độ dài. Một mét vải.3 t. (Nước da) nhợt nhạt, đến mức như không còn chút máu. Mặt mét không còn hột máu. Sợ tái mét mặt.. Các kết quả tìm ki [..]
|
3 |
mét1 d. (ph.). Tre thân thẳng, mỏng mình. 2 d. Đơn vị cơ bản đo độ dài. Một mét vải. 3 t. (Nước da) nhợt nhạt, đến mức như không còn chút máu. Mặt mét không còn hột máu. Sợ tái mét mặt.
|
4 |
mét(Phương ngữ) giống tre thân thẳng, mỏng mình. Danh từ đơn vị cơ bản đo độ dài mua hai mét vải Tính từ (nước da) nhợt nhạt, đến mức như không còn ch&uacut [..]
|
5 |
métMét là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế . Định nghĩa gần đây nhất của mét bởi Viện Đo lường Quốc tế vào năm 1983 là: "khoảng cách mà ánh sáng truyền đư [..]
|
<< Giáo lý | xu hướng >> |