1 |
du xuân Đi chơi để ngắm cảnh mùa xuân. | : ''Họ rủ nhau đi '''du xuân''' ở.'' | : ''Chùa.'' | : ''Trầm.''
|
2 |
du xuân(Văn chương) đi chơi xuân, vui cảnh ngày xuân.
|
3 |
du xuândt. (H. du: đi chơi; xuân: mùa xuân) Đi chơi để ngắm cảnh mùa xuân: Họ rủ nhau đi du xuân ở Chùa Trầm.
|
4 |
du xuânDu xuân đi chơi xuân, ngắm cảnh ,,họ rủ nhau đi chùa Trầm
|
5 |
du xuânla cung nhau i choi vao dip tet
|
6 |
du xuândt. (H. du: đi chơi; xuân: mùa xuân) Đi chơi để ngắm cảnh mùa xuân: Họ rủ nhau đi du xuân ở Chùa Trầm.
|
7 |
du xuându xuân là đi chơi vào mùa xuân.tjrx6i7fkgfgcesujgtehreyhstxjus75oiu6ru
|
<< du ngoạn | du đãng >> |