Ý nghĩa của từ du đãng là gì:
du đãng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ du đãng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa du đãng mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

du đãng


dt. (H. du: đi chơi; đãng: phóng túng) Kẻ lêu lổng chơi bời, không chịu lao động: Bắt những kẻ du đãng đi cải tạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "du đãng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "d [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

du đãng


kẻ ăn chơi lêu lổng, phóng túng và thường làm những điều càn quấy. Động từ ăn chơi lêu lổng, phóng túng, có tính chất của một [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

du đãng


Kẻ lêu lổng chơi bời, không chịu lao động. | : ''Bắt những kẻ '''du đãng''' đi cải tạo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

du đãng


Đi chơi thoải mái, không bị bó buộc, phóng túng, hành vi vượt Khỏi khuôn phép lễ giáo.
Ẩn danh - 2016-09-09

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

du đãng


dt. (H. du: đi chơi; đãng: phóng túng) Kẻ lêu lổng chơi bời, không chịu lao động: Bắt những kẻ du đãng đi cải tạo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< du xuân dung nhan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa