Ý nghĩa của từ du ngoạn là gì:
du ngoạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ du ngoạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa du ngoạn mình

1

20 Thumbs up   5 Thumbs down

du ngoạn


đgt. (H. du: đi chơi; ngoạn: ngắm xem) Đi chơi để ngắm xem cảnh vật: Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời (HgXHãn).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   11 Thumbs down

du ngoạn


(Từ cũ) đi chơi ngắm cảnh đi du ngoạn chuyến du ngoạn trên sông Đà Đồng nghĩa: du lãm, ngao du
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   12 Thumbs down

du ngoạn


Đi chơi để ngắm xem cảnh vật. | : ''Cụ ít đi '''du ngoạn''' như lúc thiếu thời (Hoàng Xuân Hãn)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   11 Thumbs down

du ngoạn


đgt. (H. du: đi chơi; ngoạn: ngắm xem) Đi chơi để ngắm xem cảnh vật: Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời (HgXHãn).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "du ngoạn". Những từ có chứa "du ngoạn" in its d [..]
Nguồn: vdict.com





<< du kích du xuân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa