Ý nghĩa của từ du kích là gì:
du kích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ du kích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa du kích mình

1

9 Thumbs up   1 Thumbs down

du kích


dt. (H. du: đi nơi này nơi khác; kích: đánh) Người đánh khi chỗ này, khi chỗ khác: Còi thu bỗng rúc vang rừng núi, du kích về thôn, rượu chưa vơi (HCM). // tt. Nói cách đánh lúc ẩn, lúc hiện, khi chỗ [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

du kích


Người đánh khi chỗ này, khi chỗ khác. | : ''Còi thu bỗng rúc vang rừng núi, '''du kích''' về thôn, rượu chưa vơi (Hồ Chí Minh)'' | Nói cách đánh lúc ẩn, lúc hiện, khi chỗ này, khi chỗ khác. | : ''Ch [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

du kích


dt. (H. du: đi nơi này nơi khác; kích: đánh) Người đánh khi chỗ này, khi chỗ khác: Còi thu bỗng rúc vang rừng núi, du kích về thôn, rượu chưa vơi (HCM). // tt. Nói cách đánh lúc ẩn, lúc hiện, khi chỗ này, khi chỗ khác: Chiến tranh du kích là cơ sở của chiến tranh chính qui (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

du kích


lực lượng nòng cốt của dân quân, tác chiến linh hoạt bằng lực lượng nhỏ lẻ, kết hợp mọi thứ vũ khí thô sơ và hiện đại, kết hợp đánh tiêu diệt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< du khách du ngoạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa