1 |
du kíchdt. (H. du: đi nơi này nơi khác; kích: đánh) Người đánh khi chỗ này, khi chỗ khác: Còi thu bỗng rúc vang rừng núi, du kích về thôn, rượu chưa vơi (HCM). // tt. Nói cách đánh lúc ẩn, lúc hiện, khi chỗ [..]
|
2 |
du kích Người đánh khi chỗ này, khi chỗ khác. | : ''Còi thu bỗng rúc vang rừng núi, '''du kích''' về thôn, rượu chưa vơi (Hồ Chí Minh)'' | Nói cách đánh lúc ẩn, lúc hiện, khi chỗ này, khi chỗ khác. | : ''Ch [..]
|
3 |
du kíchdt. (H. du: đi nơi này nơi khác; kích: đánh) Người đánh khi chỗ này, khi chỗ khác: Còi thu bỗng rúc vang rừng núi, du kích về thôn, rượu chưa vơi (HCM). // tt. Nói cách đánh lúc ẩn, lúc hiện, khi chỗ này, khi chỗ khác: Chiến tranh du kích là cơ sở của chiến tranh chính qui (VNgGiáp).
|
4 |
du kíchlực lượng nòng cốt của dân quân, tác chiến linh hoạt bằng lực lượng nhỏ lẻ, kết hợp mọi thứ vũ khí thô sơ và hiện đại, kết hợp đánh tiêu diệt [..]
|
<< du khách | du ngoạn >> |