1 |
du dươngTính từ: chỉ sự ngân vang êm đềm của âm thanh nào đó (nhạc cụ/ tiếng hát) Ví dụ: Tiếng sáo du dương nghe sao não lòng của chàng trai dành cho người con gái anh thương nhưng đã khuất. Ví dụ: Tôi đắm chìm vào âm thanh du dương của tiếng đàn phát ra bên kia sông.
|
2 |
du dươngtt. Ngân nga trầm bổng và êm ái: Tiếng đàn du dương Khúc nhạc du dương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "du dương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "du dương": . du dương du đãng [..]
|
3 |
du dươngtt. Ngân nga trầm bổng và êm ái: Tiếng đàn du dương Khúc nhạc du dương.
|
4 |
du dương Ngân nga trầm bổng và êm ái. | : ''Tiếng đàn '''du dương''' .'' | : ''Khúc nhạc '''du dương'''.''
|
5 |
du dương(âm thanh) khi trầm khi bổng và nghe rất êm tai tiếng nhạc du dương trầm bổng
|
6 |
du dươngDu Dương (chữ Hán phồn thể: 榆陽區, chữ Hán giản thể: 榆阳区, âm Hán Việt: Du Dương khu) là một quận thuộc địa cấp thị Du Lâm, tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 7053 ki-lô-m [..]
|
<< doanh lợi | du khách >> |