Ý nghĩa của từ du dương là gì:
du dương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ du dương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa du dương mình

1

10 Thumbs up   2 Thumbs down

du dương


Tính từ: chỉ sự ngân vang êm đềm của âm thanh nào đó (nhạc cụ/ tiếng hát)
Ví dụ: Tiếng sáo du dương nghe sao não lòng của chàng trai dành cho người con gái anh thương nhưng đã khuất.
Ví dụ: Tôi đắm chìm vào âm thanh du dương của tiếng đàn phát ra bên kia sông.
nga - Ngày 07 tháng 10 năm 2018

2

10 Thumbs up   9 Thumbs down

du dương


tt. Ngân nga trầm bổng và êm ái: Tiếng đàn du dương Khúc nhạc du dương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "du dương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "du dương": . du dương du đãng [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   6 Thumbs down

du dương


tt. Ngân nga trầm bổng và êm ái: Tiếng đàn du dương Khúc nhạc du dương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   6 Thumbs down

du dương


Ngân nga trầm bổng và êm ái. | : ''Tiếng đàn '''du dương''' .'' | : ''Khúc nhạc '''du dương'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

7 Thumbs up   7 Thumbs down

du dương


(âm thanh) khi trầm khi bổng và nghe rất êm tai tiếng nhạc du dương trầm bổng
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   5 Thumbs down

du dương


Du Dương (chữ Hán phồn thể: 榆陽區, chữ Hán giản thể: 榆阳区, âm Hán Việt: Du Dương khu) là một quận thuộc địa cấp thị Du Lâm, tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 7053 ki-lô-m [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< dom du khách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa