1 |
draglà một cuộc đua xe hơi ( drag racing) Drag là một thể loại đua đơn giản hơn rất nhiều so với mọi thể thức thể thao tốc độ khác:chỉ cần có 2 xe tham gia, cùng xuất phát và chạy trên 2 làn đường thẳng song song với độ dài tiêu chuẩn là ¼ dặm - ~402m Xe nào đến đích trước là thắng cuộc. Nên một yếu tố quan trọng trong đua drag đó là khả năng bứt phá tốc độ của xe tham gia
|
2 |
drag Cái bừa lớn, cái bừa nặng. | Xe trượt (san đất, chở đồ nặng... ). | Xe bốn ngựa. | Lưỡi kéo, lưỡi vét (bắt cá, bẫy chim) ((cũng) drag net). | Máy nạo vét; dụng cụ câu móc (người chết đuối... ); c [..]
|
3 |
drag1. (động từ) kéo lê (một vật hoặc người) đi với vẻ nặng nhọc hoặc khó khăn. We had to drag the box to the ground. (chúng tôi đã phải kéo lê cái hộp ra tận ngoài sân). - Kéo ai đến một địa điểm, một nơi nào đó bất chấp sự lưỡng lự của họ. My friends tried to drag me to the prom. (bạn bè tôi cố lôi tôi đến buổi dạ tiệc)
|
4 |
drag[dræg]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ cái bừa lớn, cái bừa nặng xe trượt (san đất, chở đồ nặng...) xe bốn ngựa lưỡi kéo, lưỡi vét (bắt cá, bẫy chim) ( (cũng) drag net ) máy nạo vét; d [..]
|
5 |
drag| drag drag (drăg) verb dragged, dragging, drags verb, transitive 1. To pull along with difficulty or effort; haul: dragged the heavy box out of the way. See synonyms at pull. 2. To [..]
|
6 |
dragĐộng từ: kéo - Để di chuyển một cái gì đó bằng cách kéo nó dọc theo một bề mặt, thường là mặt đất - Để khiến ai đó đi đâu đó mà họ không muốn đi - Để di chuyển một cái gì đó trên màn hình máy tính bằng chuột - Nếu một cái gì đó như một bộ phim hoặc hiệu suất kéo, nó dường như đi chậm vì nó nhàm chán
|
<< domino | drain >> |