1 |
dnaDNA là viết tắt của Deoxyribo Nucleic Acid. nó là một đoạn phân tử có chứa thông tin di truyền từ đời này sang đời khác của một sinh vật nào đó. những sinh vật có quan hệ họ hàng thì DNA của chúng thường có nét tương đồng. Ngoài ra, mỗi sinh vật đều có DNA riêng, không con nào giống con nào DNA thường được mọi người biết đến là biện pháp cuối cùng để phá các vụ án phức tạp trong các bộ phim hình sự như CSI...
|
2 |
dnaDNA có thể là:
|
3 |
dna Cấu tử cơ bản của tế bào di truyền (acid deoxyribonucleic).
|
4 |
dna1. Dyboxyri Nucleic Acid: một acid nucleic có khả năng mang các thông tin di truyền, tự nhân đôi và tổng hợp RNA. DNA được tạo thành bởi 2 chuỗi nucleotide xoắn vào nhau và kết nối bằng các liên kết hydro giữa các gốc adenine, thymine, cytosine và guanine.
|
5 |
dnaLà cụm từ viết tắt của Deoxyribonucleic acid, đây là nguồn di truyền của sinh vật sống trên trái đất, trong đó có con người. Theo đó, người thân trong gia đình hoặc có mối quan hệ máu mủ với nhau sẽ có ít nhiều cấu tạo DNA giống nhau.
|
6 |
dnaAxit Deoxyribo Nucleic (viết tắt ADN theo tiếng Pháp hay DNA theo tiếng Anh) là một phân tử acid nucleic mang thông tin di truyền mã hóa cho hoạt động sinh trưởng và phát triển của các vật chất hữu cơ [..]
|
<< des | ecu >> |