1 |
desLà chữ viết tắt của "Data Encrypt Standar". Đây là một trong những chuẫn mã hoá password thông dụng, rất khó bị crack, chỉ có một cách duy nhất và cũng là dễ nhất là dùng tự điển [..]
|
2 |
des | | Của những. | Thuộc những, của những, ở những. | Từ những. | Bằng những. | Một ít, một vài, dăm ba.
|
3 |
des Bộ Giáo dục và Khoa học Anh quốc (''Department of Education and Science''). | Tiêu chuẩn Mã hóa Dữ liệu (''Data Encryption Standard'').
|
4 |
desDES có thể là:
|
5 |
desTrong thương mại quốc tế, Giao từ tàu chở hàng nơi đến là cách dịch của cụm từ trong tiếng Anh: Delivered Ex Ship (viết tắt: DES). Đây là một điều kiện trong Incoterm. Nó là gần như tương tự như trong [..]
|
6 |
desLà chữ viết tắt của "Data Encrypt Standar". Đây là một trong những chuẫn mã hoá password thông dụng, rất khó bị crack, chỉ có một cách duy nhất và cũng là dễ nhất là dùng tự điểnDHCPLà chữ viết t [..]
|
7 |
desLà chữ viết tắt của "Data Encrypt Standar". Đây là một trong những chuẫn mă hoá password thông dụng, rất khó bị crack, chỉ có một cách duy nhất và cũng là dễ nhất là dùng tự điển
|
8 |
desDES (viết tắt của Data Encryption Standard, hay Tiêu chuẩn Mã hóa Dữ liệu) là một phương pháp mật mã hóa được FIPS (Tiêu chuẩn Xử lý Thông tin Liên bang Hoa Kỳ) chọn làm chuẩn chính thức vào năm 1976. [..]
|
<< rm | dna >> |