Ý nghĩa của từ disadvantage là gì:
disadvantage nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ disadvantage. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa disadvantage mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

disadvantage


Sự bất lợi; thế bất lợi. | : ''to put somebody at a '''disadvantage''''' — đặt ai vào thế bất lợi | Sự thiệt hại, mối tổn thất.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

disadvantage


[,disəd'vɑ:ntidʒ]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự bất lợi; thế bất lợiTo put somebody at a disadvantage Đặt ai vào thế bất lợingoại động từ đặt ai vào thế bất lợi; làm cho ai bị thiệt thòiChuyê [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

disadvantage


| disadvantage disadvantage (dĭsəd-vănʹtĭj) noun 1. An unfavorable condition or circumstance. 2. Something that places one in an unfavorable condition or circumstance. 3 [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

disadvantage


ngược với advantage, để chỉ một tay vợt bị dẫn 40-Adv.
Nguồn: manutd.com.vn (offline)





<< disaccord disagree >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa