1 |
diệt vongbị tiêu diệt, hoàn toàn không còn tồn tại (nói về hiện tượng xã hội) một bộ tộc có nguy cơ bị diệt vong Đồng nghĩa: bại vong, tiêu vong [..]
|
2 |
diệt vongtt. (H. vong: mất) Bị mất hẳn; Bị tiêu diệt: Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động khác đang ở vào thế phòng ngự, ngày càng suy yếu, thất bại và sẽ đi đến diệt vong (HCM).. Các kết quả tìm kiếm l [..]
|
3 |
diệt vongtt. (H. vong: mất) Bị mất hẳn; Bị tiêu diệt: Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động khác đang ở vào thế phòng ngự, ngày càng suy yếu, thất bại và sẽ đi đến diệt vong (HCM).
|
4 |
diệt vong Bị mất hẳn; Bị tiêu diệt. | : ''Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động khác đang ở vào thế phòng ngự, ngày càng suy yếu, thất bại và sẽ đi đến '''diệt vong''' (Hồ Chí Minh)'' [..]
|
<< diễn đạt | diệu vợi >> |