1 |
diễn dịch Phép suy luận đi từ nguyên lý chung, qui luật chung đến những trường hợp riêng (trái với qui nạp). | : ''Qui nạp và '''diễn dịch''' là những phương pháp suy luận khác nhau, nhưng liên quan với nhau v [..]
|
2 |
diễn dịchdt. (H. dịch: kéo sợi, suy rộng ra) Phép suy luận đi từ nguyên lí chung, qui luật chung đến những trường hợp riêng (trái với qui nạp): Qui nạp và diễn dịch là những phương pháp suy luận khác nhau, như [..]
|
3 |
diễn dịchdt. (H. dịch: kéo sợi, suy rộng ra) Phép suy luận đi từ nguyên lí chung, qui luật chung đến những trường hợp riêng (trái với qui nạp): Qui nạp và diễn dịch là những phương pháp suy luận khác nhau, nhưng liên hệ với nhau và bổ sung cho nhau.
|
<< danh từ | dân công >> |