1 |
deliveryDanh từ: sự giao hàng, sự phân phát, sự bày tỏ,... Ví dụ 1: Hệ thống giao hàng của hãng A mang lại nhiều phản hồi tích cực cho công ty. (The delivery system of A company shows many positive responds). Ví dụ 2: Cách diễn đạt của anh ta rất xuất sắc. (His delivery is very excellent.)
|
2 |
delivery[di'livəri]|danh từ sự phân phát (thư, hàng...); trường hợp phân phát (thư, hàng...); hàng hoặc thư.. được phân phátwe had a big delivery of coal today hôm nay chúng tôi đã giao một lượng than rất nhi [..]
|
3 |
delivery Sự phân phát (thư); sự phân phối, sự giao hàng. | : ''the early (first) '''delivery''''' — lần phát thư thứ nhất trong ngày | : ''to pay on '''delivery''''' — tả tiền khi giao hàng | Cách nói; sự [..]
|
4 |
delivery| delivery delivery (dĭ-lĭvʹə-rē, -lĭvʹrē) noun Abbr. dely., dlvy., dy. 1. a. The act of conveying or delivering. b. Something delivered, as a shipment or pa [..]
|
5 |
deliverySự ra đời, sự sinh đẻ.
|
6 |
deliveryDELIVERY (1) Việc chuyển giao vật lý và hợp pháp hàng hóa từ người gửi hàng đến hãng tàu và từ hãng tàu/đại lý vận tải đến người nhận hàng. (2) Hành động chuyển tài sản vào quyền sở hữu hợp pháp của một người khác, dù là chuyển giao thực tế quyền kiểm soát vật lý của đối tượng từ người này sang người khác hoặc chịu ảnh hưởng mang tính xây d [..]
|
7 |
delivery(giao tàu biển) Việcchủ tàu chuyển giao tàu cho người thuê tàu định hạn toàn quyền sử dụngtàu vào thời gian bắt đầu cho thuê tàu tại địa điểm và thời gian đãthỏa thuận. Nơi giao tàu thường là ở nơi khá dễ dàng cho việc xác địnhthời gian tàu đến, chẳng hạn như trạm hoa tiêu, để tính thời gian bắtđầu thuê tàu. Thông thường, việc kiểm tra, giám định t [..]
|
<< penelope | deluxe >> |