1 |
danh hiệudt. 1. Tên và hiệu nói chung: giới thiệu danh hiệu với nhau. 2. Tên gọi nêu lên phẩm chất cao quý, dành riêng cho cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc: được tặng danh hiệu nhà giáo ưu tú.. Các kết [..]
|
2 |
danh hiệu Tên và hiệu nói chung. | : ''Giới thiệu '''danh hiệu''' với nhau.'' | Tên gọi nêu lên phẩm chất cao quý, dành riêng cho cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc. | : ''Được tặng '''danh hiệu''' nhà g [..]
|
3 |
danh hiệutên gọi nêu lên phẩm chất tốt đẹp, cao quý, dành riêng cho cá nhân hay tập thể có nhiều thành tích xuất sắc danh hiệu chiến sĩ t [..]
|
4 |
danh hiệudt. 1. Tên và hiệu nói chung: giới thiệu danh hiệu với nhau. 2. Tên gọi nêu lên phẩm chất cao quý, dành riêng cho cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc: được tặng danh hiệu nhà giáo ưu tú.
|
5 |
danh hiệuEpithet; appellation designation.
|
<< dai dẳng | danh lam >> |