1 |
danh Từ dùng để chỉ một người nào khi gọi tên (cũ). | : '''''Danh'''.'' | : ''Chép, '''danh'''.'' | : ''Mè, '''danh'''.'' | : ''Măng, '''danh'''.'' | : ''Trắm (Trê Cóc)'' | Tiếng tăm. | : ''Phải c [..]
|
2 |
danhdt. 1. Từ dùng để chỉ một người nào khi gọi tên (cũ): Danh Chép, danh Mè, danh Măng, danh Trắm (Trê Cóc) 2. Tiếng tăm: Phải có danh gì với núi sông (NgCgTrứ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "danh [..]
|
3 |
danhdt. 1. Từ dùng để chỉ một người nào khi gọi tên (cũ): Danh Chép, danh Mè, danh Măng, danh Trắm (Trê Cóc) 2. Tiếng tăm: Phải có danh gì với núi sông (NgCgTrứ).
|
4 |
danhtên, tên người xưng danh điểm danh tên, tên người, về mặt được dư luận xã hội biết đến và coi trọng mang danh đơn vị anh hùng thói hám danh [..]
|
5 |
danhNàma (S). Name; fame; renown, reputation.
|
<< dai dẳng | danh hiệu >> |