Ý nghĩa của từ danh là gì:
danh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ danh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa danh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

danh


Từ dùng để chỉ một người nào khi gọi tên (cũ). | : '''''Danh'''.'' | : ''Chép, '''danh'''.'' | : ''Mè, '''danh'''.'' | : ''Măng, '''danh'''.'' | : ''Trắm (Trê Cóc)'' | Tiếng tăm. | : ''Phải c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

danh


dt. 1. Từ dùng để chỉ một người nào khi gọi tên (cũ): Danh Chép, danh Mè, danh Măng, danh Trắm (Trê Cóc) 2. Tiếng tăm: Phải có danh gì với núi sông (NgCgTrứ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "danh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

danh


dt. 1. Từ dùng để chỉ một người nào khi gọi tên (cũ): Danh Chép, danh Mè, danh Măng, danh Trắm (Trê Cóc) 2. Tiếng tăm: Phải có danh gì với núi sông (NgCgTrứ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

danh


tên, tên người xưng danh điểm danh tên, tên người, về mặt được dư luận xã hội biết đến và coi trọng mang danh đơn vị anh hùng thói hám danh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

danh


Nàma (S). Name; fame; renown, reputation.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< dai dẳng danh hiệu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa