1 |
dự Thứ gạo tẻ nhỏ hột và nấu cơm thì dẻo. | : ''Dạo này không thấy bán gạo '''dự'''.'' | Có mặt trong một buổi có nhiều người. | : '''''Dự''' tiệc.'' | : '''''Dự''' mít-tinh.'' | : '''''Dự''' một lớp h [..]
|
2 |
dự1 dt. Thứ gạo tẻ nhỏ hột và nấu cơm thì dẻo: Dạo này không thấy bán gạo dự.2 đgt. Có mặt trong một buổi có nhiều người: Dự tiệc; Dự mít-tinh; Dự một lớp huấn luyện.3 đgt. 1. Tham gia: Biết nàng cũng d [..]
|
3 |
dự1 dt. Thứ gạo tẻ nhỏ hột và nấu cơm thì dẻo: Dạo này không thấy bán gạo dự. 2 đgt. Có mặt trong một buổi có nhiều người: Dự tiệc; Dự mít-tinh; Dự một lớp huấn luyện. 3 đgt. 1. Tham gia: Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (K) 2. Phòng trước: Việc ấy đã dự trước rồi. [..]
|
4 |
dựtên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon. Động từ góp phần bằng sự có mặt của mình vào một hoạt động chung [..]
|
<< dữ | dụ >> |