Ý nghĩa của từ dữ là gì:
dữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dữ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dữ


Đáng sợ, dễ gây tai họa cho người hoặc vật khác. | : ''Chó '''dữ'''.'' | : '''''Dữ''' như hùm .'' | : ''Điều '''dữ''' thì nhiều, điều lành thì ít.'' | Có mức độ cao khác thường và đáng sợ. | : ''Són [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dữ


tt. 1. Đáng sợ, dễ gây tai họa cho người hoặc vật khác: chó dữ dữ như hùm Điều dữ thì nhiều, điều lành thì ít. 2. Có mức độ cao khác thường và đáng sợ: sóng đánh dữ rét dữ.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dữ


tt. 1. Đáng sợ, dễ gây tai họa cho người hoặc vật khác: chó dữ dữ như hùm Điều dữ thì nhiều, điều lành thì ít. 2. Có mức độ cao khác thường và đáng sợ: sóng đánh dữ rét dữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dữ


(người hoặc vật) có những hành vi, biểu hiện đáng sợ, tỏ ra sẵn sàng làm hại hoặc gây tai hại cho người khác, vật khác hổ dữ sóng dữ b&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sự cơ dự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa