1 |
dữ Đáng sợ, dễ gây tai họa cho người hoặc vật khác. | : ''Chó '''dữ'''.'' | : '''''Dữ''' như hùm .'' | : ''Điều '''dữ''' thì nhiều, điều lành thì ít.'' | Có mức độ cao khác thường và đáng sợ. | : ''Són [..]
|
2 |
dữtt. 1. Đáng sợ, dễ gây tai họa cho người hoặc vật khác: chó dữ dữ như hùm Điều dữ thì nhiều, điều lành thì ít. 2. Có mức độ cao khác thường và đáng sợ: sóng đánh dữ rét dữ.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
3 |
dữtt. 1. Đáng sợ, dễ gây tai họa cho người hoặc vật khác: chó dữ dữ như hùm Điều dữ thì nhiều, điều lành thì ít. 2. Có mức độ cao khác thường và đáng sợ: sóng đánh dữ rét dữ.
|
4 |
dữ(người hoặc vật) có những hành vi, biểu hiện đáng sợ, tỏ ra sẵn sàng làm hại hoặc gây tai hại cho người khác, vật khác hổ dữ sóng dữ b&agr [..]
|
<< sự cơ | dự >> |