Ý nghĩa của từ dụ là gì:
dụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dụ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dụ


Dụ là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 喻, Bính âm: Yu). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 36.
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dụ


Lời truyền của vua chúa cho bầy tôi và dân chúng. | : ''Vua xuống '''dụ'''.'' | : ''Chỉ '''dụ'''.'' | : ''Thánh '''dụ'''.'' | : ''Thượng '''dụ'''.'' | Truyền bảo bầy tôi và dân chúng. | : '''''Dụ'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dụ


I. dt. Lời truyền của vua chúa cho bầy tôi và dân chúng: Vua xuống dụ chỉ dụ thánh dụ thượng dụ. II. đgt. (Vua chúa) truyền bảo bầy tôi và dân chúng: dụ tướng sĩ.2 đgt. Làm cho người khác tin là có lợ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dụ


I. dt. Lời truyền của vua chúa cho bầy tôi và dân chúng: Vua xuống dụ chỉ dụ thánh dụ thượng dụ. II. đgt. (Vua chúa) truyền bảo bầy tôi và dân chúng: dụ tướng sĩ. 2 đgt. Làm cho người khác tin là có lợi mà nghe theo, làm theo ý mình: dụ địch ra hàng dụ dỗ dẫn dụ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dụ


làm cho nghĩ là có lợi mà tự đến nơi nào đó hay tự làm việc gì đó, phục vụ cho yêu cầu của mình dụ hàng dụ quân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa