1 |
dụDụ là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 喻, Bính âm: Yu). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 36.
|
2 |
dụ Lời truyền của vua chúa cho bầy tôi và dân chúng. | : ''Vua xuống '''dụ'''.'' | : ''Chỉ '''dụ'''.'' | : ''Thánh '''dụ'''.'' | : ''Thượng '''dụ'''.'' | Truyền bảo bầy tôi và dân chúng. | : '''''Dụ'' [..]
|
3 |
dụI. dt. Lời truyền của vua chúa cho bầy tôi và dân chúng: Vua xuống dụ chỉ dụ thánh dụ thượng dụ. II. đgt. (Vua chúa) truyền bảo bầy tôi và dân chúng: dụ tướng sĩ.2 đgt. Làm cho người khác tin là có lợ [..]
|
4 |
dụI. dt. Lời truyền của vua chúa cho bầy tôi và dân chúng: Vua xuống dụ chỉ dụ thánh dụ thượng dụ. II. đgt. (Vua chúa) truyền bảo bầy tôi và dân chúng: dụ tướng sĩ. 2 đgt. Làm cho người khác tin là có lợi mà nghe theo, làm theo ý mình: dụ địch ra hàng dụ dỗ dẫn dụ.
|
5 |
dụlàm cho nghĩ là có lợi mà tự đến nơi nào đó hay tự làm việc gì đó, phục vụ cho yêu cầu của mình dụ hàng dụ quân [..]
|
<< dự | dù >> |