Ý nghĩa của từ dù là gì:
dù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dù mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Ô, đồ dùng cầm tay để che mưa nắng. | Loại ô thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn. | :''Che '''dù'''.'' | Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 1 d. Đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn. Che dù. 2 (ph.). Ô (để che mưa nắng). 3 Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 1 d. Đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn. Che dù. 2 (ph.). Ô (để che mưa nắng). 3 Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống. Tập nhảy dù. Thả dù pháo sáng. 4 (kng.). Binh chủng bộ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn che dù (Phương ngữ) &ocir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Dù có thể chỉ: Dù nhảy Dù lượn Dù che: Phương ngữ miền Nam Việt Nam chỉ một dụng cụ che mưa, nắng cá nhân giống hình cây nấm có thể gấp lại vào hay xoè ra, xem Ô (dù) Một binh chủng quân đội, xem Binh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< dụ thanh ly >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa