1 |
dù Ô, đồ dùng cầm tay để che mưa nắng. | Loại ô thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn. | :''Che '''dù'''.'' | Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợ [..]
|
2 |
dù1 1 d. Đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn. Che dù. 2 (ph.). Ô (để che mưa nắng). 3 Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô [..]
|
3 |
dù1 1 d. Đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn. Che dù. 2 (ph.). Ô (để che mưa nắng). 3 Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống. Tập nhảy dù. Thả dù pháo sáng. 4 (kng.). Binh chủng bộ [..]
|
4 |
dùđồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn che dù (Phương ngữ) &ocir [..]
|
5 |
dùDù có thể chỉ:
Dù nhảy
Dù lượn
Dù che: Phương ngữ miền Nam Việt Nam chỉ một dụng cụ che mưa, nắng cá nhân giống hình cây nấm có thể gấp lại vào hay xoè ra, xem Ô (dù)
Một binh chủng quân đội, xem Binh [..]
|
<< dụ | thanh ly >> |