1 |
dữ tợn Rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ. | : ''Bộ mặt '''dữ tợn'''.'' | : ''Nhìn một cách '''dữ tợn'''.'' | : ''Dòng sông trở nên '''dữ tợn''' vào mùa lũ.''
|
2 |
dữ tợnt. Rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ. Bộ mặt dữ tợn. Nhìn một cách dữ tợn. Dòng sông trở nên dữ tợn vào mùa lũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dữ tợn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dữ [..]
|
3 |
dữ tợnt. Rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ. Bộ mặt dữ tợn. Nhìn một cách dữ tợn. Dòng sông trở nên dữ tợn vào mùa lũ.
|
4 |
dữ tợnrất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ bộ mặt dữ tợn
|
<< dứt khoát | e lệ >> |