Ý nghĩa của từ dữ tợn là gì:
dữ tợn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dữ tợn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dữ tợn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dữ tợn


Rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ. | : ''Bộ mặt '''dữ tợn'''.'' | : ''Nhìn một cách '''dữ tợn'''.'' | : ''Dòng sông trở nên '''dữ tợn''' vào mùa lũ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dữ tợn


t. Rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ. Bộ mặt dữ tợn. Nhìn một cách dữ tợn. Dòng sông trở nên dữ tợn vào mùa lũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dữ tợn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dữ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dữ tợn


t. Rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ. Bộ mặt dữ tợn. Nhìn một cách dữ tợn. Dòng sông trở nên dữ tợn vào mùa lũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dữ tợn


rất dữ với vẻ đe doạ, trông đáng sợ bộ mặt dữ tợn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dứt khoát dự án >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa