1 |
dứt khoátt. Hoàn toàn không có sự nhập nhằng hoặc lưỡng lự, nửa nọ nửa kia. Phân ranh giới dứt khoát giữa đúng và sai. Thái độ dứt khoát. Dứt khoát từ chối. Việc này dứt khoát ngày mai là xong.
|
2 |
dứt khoát Hoàn toàn không có sự nhập nhằng hoặc lưỡng lự, nửa nọ nửa kia. Phân ranh giới dứt khoát giữa đúng và sai. Thái độ dứt khoát. Dứt khoát từ chối. Việc này dứt khoát ngày mai là xong. [..]
|
3 |
dứt khoátrõ ràng, hoàn toàn không có sự nhập nhằng hoặc lưỡng lự, nửa nọ nửa kia trả lời dứt khoát dứt khoát không chịu đi [..]
|
4 |
dứt khoátt. Hoàn toàn không có sự nhập nhằng hoặc lưỡng lự, nửa nọ nửa kia. Phân ranh giới dứt khoát giữa đúng và sai. Thái độ dứt khoát. Dứt khoát từ chối. Việc này dứt khoát ngày mai là xong.. Các kết quả tì [..]
|
5 |
dứt khoátRõ ràng ,mạch lạc,không do dự
|
6 |
dứt khoátro rang co su nhap nhang luong lu nua no nua kia
|
<< dối trá | dữ tợn >> |