Ý nghĩa của từ dữ kiện là gì:
dữ kiện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dữ kiện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dữ kiện mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

dữ kiện


dt. (H. dữ: cho; kiện: sự vật) 1. Điều cho biết để dựa vào đó mà giải bài toán: Bài toán thiếu dữ kiện thì làm sao được 2. Điều dựa vào để lập luận, để nghiên cứu: Những dữ kiện khoa học. [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

dữ kiện


điều coi như đã biết trước, được dựa vào để tìm những cái chưa biết trong bài toán dựa vào các dữ kiện đã cho để tìm ra đáp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

dữ kiện


Điều cho biết để dựa vào đó mà giải bài toán. | : ''Bài toán thiếu '''dữ kiện''' thì làm sao được'' | Điều dựa vào để lập luận, để nghiên cứu. | : ''Những '''dữ kiện''' khoa học.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

dữ kiện


dt. (H. dữ: cho; kiện: sự vật) 1. Điều cho biết để dựa vào đó mà giải bài toán: Bài toán thiếu dữ kiện thì làm sao được 2. Điều dựa vào để lập luận, để nghiên cứu: Những dữ kiện khoa học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dửng dưng dự thi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa