1 |
dữ kiệndt. (H. dữ: cho; kiện: sự vật) 1. Điều cho biết để dựa vào đó mà giải bài toán: Bài toán thiếu dữ kiện thì làm sao được 2. Điều dựa vào để lập luận, để nghiên cứu: Những dữ kiện khoa học. [..]
|
2 |
dữ kiệnđiều coi như đã biết trước, được dựa vào để tìm những cái chưa biết trong bài toán dựa vào các dữ kiện đã cho để tìm ra đáp [..]
|
3 |
dữ kiện Điều cho biết để dựa vào đó mà giải bài toán. | : ''Bài toán thiếu '''dữ kiện''' thì làm sao được'' | Điều dựa vào để lập luận, để nghiên cứu. | : ''Những '''dữ kiện''' khoa học.'' [..]
|
4 |
dữ kiệndt. (H. dữ: cho; kiện: sự vật) 1. Điều cho biết để dựa vào đó mà giải bài toán: Bài toán thiếu dữ kiện thì làm sao được 2. Điều dựa vào để lập luận, để nghiên cứu: Những dữ kiện khoa học.
|
<< dửng dưng | dự thi >> |