Ý nghĩa của từ dửng dưng là gì:
dửng dưng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ dửng dưng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dửng dưng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dửng dưng


Tự nhiên mà có. | : ''Số giàu mang đến '''dửng dưng''',.'' | : ''Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu. (ca dao)'' | Thờ ơ, không có cảm xúc gì trước sự việc, tình cảnh nào đó. | : '''''Dửng dưng''' trư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dửng dưng


1 tt. Thờ ơ, không có cảm xúc gì trước sự việc, tình cảnh nào đó: dửng dưng trước cảnh khổ cực của người khác.2 pht. Tự nhiên mà có: Số giàu mang đến dửng dưng, Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu (cd.) [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dửng dưng


1 tt. Thờ ơ, không có cảm xúc gì trước sự việc, tình cảnh nào đó: dửng dưng trước cảnh khổ cực của người khác. 2 pht. Tự nhiên mà có: Số giàu mang đến dửng dưng, Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dụ dỗ dữ kiện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa