1 |
dửng dưng Tự nhiên mà có. | : ''Số giàu mang đến '''dửng dưng''',.'' | : ''Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu. (ca dao)'' | Thờ ơ, không có cảm xúc gì trước sự việc, tình cảnh nào đó. | : '''''Dửng dưng''' trư [..]
|
2 |
dửng dưng1 tt. Thờ ơ, không có cảm xúc gì trước sự việc, tình cảnh nào đó: dửng dưng trước cảnh khổ cực của người khác.2 pht. Tự nhiên mà có: Số giàu mang đến dửng dưng, Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu (cd.) [..]
|
3 |
dửng dưng1 tt. Thờ ơ, không có cảm xúc gì trước sự việc, tình cảnh nào đó: dửng dưng trước cảnh khổ cực của người khác. 2 pht. Tự nhiên mà có: Số giàu mang đến dửng dưng, Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu (cd.).
|
<< dụ dỗ | dữ kiện >> |