Ý nghĩa của từ dụ dỗ là gì:
dụ dỗ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dụ dỗ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dụ dỗ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dụ dỗ


đgt. Khiến người ta nghe theo mình bằng cách hứa hẹn: Con bé ấy đã bị mẹ mìn dụ dỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dụ dỗ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dụ dỗ": . da dẻ da diết dã dư [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dụ dỗ


Khiến người ta nghe theo mình bằng cách hứa hẹn. | : ''Con bé ấy đã bị mẹ mìn '''dụ dỗ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dụ dỗ


đgt. Khiến người ta nghe theo mình bằng cách hứa hẹn: Con bé ấy đã bị mẹ mìn dụ dỗ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dụ dỗ


làm cho xiêu lòng mà nghe theo, làm theo bằng những lời hứa hẹn về quyền lợi dụ dỗ trẻ con dùng lời ngon ngọt để dụ dỗ Đồng nghĩa: dỗ dành, dỗ ngon dỗ n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dớp dửng dưng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa