1 |
dứ Đưa ra cho thấy cái ham chuộng, thèm khát để dử. | : '''''Dứ''' nắm cỏ non trước miệng bê con.'' | : '''''Dứ''' mồi câu trước miệng cá.'' | Đưa các vật dùng đánh đập, đâm chém ra trước mắt kẻ khác đ [..]
|
2 |
dứ1 đgt. Đưa ra cho thấy cái ham chuộng, thèm khát để dử: dứ nắm cỏ non trước miệng bê con dứ mồi câu trước miệng cá.2 đgt. Đưa các vật dùng đánh đập, đâm chém ra trước mắt kẻ khác để hăm dọa: dứ con da [..]
|
3 |
dứ1 đgt. Đưa ra cho thấy cái ham chuộng, thèm khát để dử: dứ nắm cỏ non trước miệng bê con dứ mồi câu trước miệng cá. 2 đgt. Đưa các vật dùng đánh đập, đâm chém ra trước mắt kẻ khác để hăm dọa: dứ con dao trước ngực.
|
4 |
dứđưa ra cho nhìn thấy cái ham thích để dụ, để nhử dứ miếng thịt trước mũi con chó Đồng nghĩa: nhứ Động từ giơ ra cho nhìn thấy vật dùng để đánh, đâ [..]
|
<< phót | nguyên lý >> |