Ý nghĩa của từ dỗ là gì:
dỗ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dỗ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dỗ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dỗ


Dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác bằng lòng, nghe theo, tin theo, làm theo ý mình. | : ''Bà '''dỗ''' cháu.'' | : '''''Dỗ''' con.'' | : '''''Dỗ''' ngon '''dỗ''' ngọt.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dỗ


đgt. Dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác bằng lòng, nghe theo, tin theo, làm theo ý mình: Bà dỗ cháu dỗ con dỗ ngon dỗ ngọt.2 đgt. Giơ thẳng lên rồi dập một đầu xuống mặ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dỗ


đgt. Dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác bằng lòng, nghe theo, tin theo, làm theo ý mình: Bà dỗ cháu dỗ con dỗ ngon dỗ ngọt. 2 đgt. Giơ thẳng lên rồi dập một đầu xuống mặt bằng: dỗ đũa cho bằng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dỗ


làm cho bằng lòng, cho nghe theo, làm theo bằng lời nói dịu dàng, khéo léo hoặc sự chiều chuộng dỗ con dỗ ngon dỗ ngọt Động từ đưa thẳng lên cao [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chầy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa