1 |
dỗ Dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác bằng lòng, nghe theo, tin theo, làm theo ý mình. | : ''Bà '''dỗ''' cháu.'' | : '''''Dỗ''' con.'' | : '''''Dỗ''' ngon '''dỗ''' ngọt.' [..]
|
2 |
dỗđgt. Dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác bằng lòng, nghe theo, tin theo, làm theo ý mình: Bà dỗ cháu dỗ con dỗ ngon dỗ ngọt.2 đgt. Giơ thẳng lên rồi dập một đầu xuống mặ [..]
|
3 |
dỗđgt. Dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác bằng lòng, nghe theo, tin theo, làm theo ý mình: Bà dỗ cháu dỗ con dỗ ngon dỗ ngọt. 2 đgt. Giơ thẳng lên rồi dập một đầu xuống mặt bằng: dỗ đũa cho bằng.
|
4 |
dỗlàm cho bằng lòng, cho nghe theo, làm theo bằng lời nói dịu dàng, khéo léo hoặc sự chiều chuộng dỗ con dỗ ngon dỗ ngọt Động từ đưa thẳng lên cao [..]
|
<< dò | chầy >> |