1 |
chầy Muộn, chậm. | : ''Không chóng thì '''chầy''' .'' | : ''Sao sao chẳng kíp thì '''chầy''',.'' | : ''Cha nguyền trả đặng ơn này thì thôi (Nguyễn Đình Chiểu)''
|
2 |
chầytt. Muộn, chậm: không chóng thì chầy Sao sao chẳng kíp thì chầy, Cha nguyền trả đặng ơn này thì thôi (Nguyễn Đình Chiểu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chầy". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
3 |
chầy(Từ cũ) muộn, chậm chẳng chóng thì chầy "Đành lòng chờ đó ít lâu, Chầy chăng là một năm sau, vội gì!" (TKiều) lâu, d&agrav [..]
|
4 |
chầytt. Muộn, chậm: không chóng thì chầy Sao sao chẳng kíp thì chầy, Cha nguyền trả đặng ơn này thì thôi (Nguyễn Đình Chiểu).
|
<< dỗ | chảy >> |