Ý nghĩa của từ chầy là gì:
chầy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chầy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chầy mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

chầy


Muộn, chậm. | : ''Không chóng thì '''chầy''' .'' | : ''Sao sao chẳng kíp thì '''chầy''',.'' | : ''Cha nguyền trả đặng ơn này thì thôi (Nguyễn Đình Chiểu)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

chầy


tt. Muộn, chậm: không chóng thì chầy Sao sao chẳng kíp thì chầy, Cha nguyền trả đặng ơn này thì thôi (Nguyễn Đình Chiểu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chầy". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

chầy


(Từ cũ) muộn, chậm chẳng chóng thì chầy "Đành lòng chờ đó ít lâu, Chầy chăng là một năm sau, vội gì!" (TKiều) lâu, d&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chầy


tt. Muộn, chậm: không chóng thì chầy Sao sao chẳng kíp thì chầy, Cha nguyền trả đặng ơn này thì thôi (Nguyễn Đình Chiểu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dỗ chảy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa