1 |
chảy Di chuyển thành luồng, dòng. | : ''Dòng nước '''chảy''' xiết.'' | : ''Nước '''chảy''' bèo trôi. (tục ngữ)'' | Ứa ra, thoát ra thành giọt, thành dòng. | : '''''Chảy''' nước mắt.'' | : ''Máu '''chảy' [..]
|
2 |
chảyđgt. 1. (Chất lỏng) di chuyển thành luồng, dòng: dòng nước chảy xiết nước chảy bèo trôi (tng.). 2. ứa ra, thoát ra thành giọt, thành dòng: chảy nước mắt máu chảy ruột mềm (tng.). 3. Bị rò, thủng nên rỉ, chảy nước ra ngoài: thùng chảy nồi chảy. 4. Tan, nhão ra: đá chảy hết nước kem chảy ra sáp chảy. 5. Dãn dài ra, trễ xuống: Chiếc áo chảy Hai má chả [..]
|
3 |
chảy(nước, chất lỏng) di chuyển thành dòng dòng sông chảy xiết nước chảy đá mòn (tng) thoát ra ngoài thành giọt, thành dòng n&oa [..]
|
4 |
chảygalati (gal + a), paggharaṇa (trung)
|
5 |
chảyđgt. 1. (Chất lỏng) di chuyển thành luồng, dòng: dòng nước chảy xiết nước chảy bèo trôi (tng.). 2. ứa ra, thoát ra thành giọt, thành dòng: chảy nước mắt máu chảy ruột mềm (tng.). 3. Bị rò, thủng nên r [..]
|
<< chầy | Tán tâm >> |