1 |
dò Thứ bẫy chim. | : ''Chim khôn đã mắc phải '''dò'''. (ca dao)'' | Hỏi han, mò mẫm để biết tình hình. | : ''Quyết phải '''dò''' cho rõ căn nguyên (Tú Mỡ)'' | Lẻn đi. | : ''Công anh bắt tép nuôi cò, đ [..]
|
2 |
dò1 dt. Thứ bẫy chim: Chim khôn đã mắc phải dò (cd).2 đgt. 1. Hỏi han, mò mẫm để biết tình hình: Quyết phải dò cho rõ căn nguyên (Tú-mỡ) 2. Lẻn đi: Công anh bắt tép nuôi cò, đến khi cò lớn, cò dò lên câ [..]
|
3 |
dò1 dt. Thứ bẫy chim: Chim khôn đã mắc phải dò (cd). 2 đgt. 1. Hỏi han, mò mẫm để biết tình hình: Quyết phải dò cho rõ căn nguyên (Tú-mỡ) 2. Lẻn đi: Công anh bắt tép nuôi cò, đến khi cò lớn, cò dò lên cây (cd) 3. Soát lại xem có lỗi gì không: Dò lại bài viết xem có còn lỗi chính tả hay không. [..]
|
4 |
dònhánh cây hoa, cây cảnh được trồng riêng (với một số loại cây) dò phong lan dò thuỷ tiên Danh từ bẫy thường làm bằng dây thòng lọ [..]
|
<< Khổ | dỗ >> |