Ý nghĩa của từ dò là gì:
dò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dò mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Thứ bẫy chim. | : ''Chim khôn đã mắc phải '''dò'''. (ca dao)'' | Hỏi han, mò mẫm để biết tình hình. | : ''Quyết phải '''dò''' cho rõ căn nguyên (Tú Mỡ)'' | Lẻn đi. | : ''Công anh bắt tép nuôi cò, đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt. Thứ bẫy chim: Chim khôn đã mắc phải dò (cd).2 đgt. 1. Hỏi han, mò mẫm để biết tình hình: Quyết phải dò cho rõ căn nguyên (Tú-mỡ) 2. Lẻn đi: Công anh bắt tép nuôi cò, đến khi cò lớn, cò dò lên câ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt. Thứ bẫy chim: Chim khôn đã mắc phải dò (cd). 2 đgt. 1. Hỏi han, mò mẫm để biết tình hình: Quyết phải dò cho rõ căn nguyên (Tú-mỡ) 2. Lẻn đi: Công anh bắt tép nuôi cò, đến khi cò lớn, cò dò lên cây (cd) 3. Soát lại xem có lỗi gì không: Dò lại bài viết xem có còn lỗi chính tả hay không. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


nhánh cây hoa, cây cảnh được trồng riêng (với một số loại cây) dò phong lan dò thuỷ tiên Danh từ bẫy thường làm bằng dây thòng lọ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Khổ dỗ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa