1 |
Khổ Phần giới hạn chiều ngang của khung cửi hay máy dệt. | Bề ngang của tấm vải. | : ''Vải '''khổ''' rộng.'' | Tầm vóc bề ngang của con người. | : ''Áo vừa '''khổ'''.'' | Nét nhịp điệu tổ chức theo yê [..]
|
2 |
KhổThe four noble truths: i.e. dukkha pain; samudaya causes of pain; nirodha the extinguishing of pain and reincarnation; the way to such extinction.
|
3 |
Khổ1 dt. 1. Phần giới hạn chiều ngang của khung cửi hay máy dệt. 2. Bề ngang của tấm vải: vải khổ rộng. 3. Tầm vóc bề ngang của con người: áo vừa khổ.2 dt. 1. Nét nhịp điệu tổ chức theo yêu cầu riêng, đệ [..]
|
4 |
KhổDukkha (S). Bitterness; unhappiness, suffering, pain, distress, misery; difficulty.
|
5 |
Khổbộ phận của khung cửi hoặc của máy dệt, có nhiều khe răng cách đều nhau, dùng để dàn sợi dọc theo chiều rộng và dập sợi ngang vào. bề rộng của hà [..]
|
6 |
Khổsantāpeti (saṃ + tap + e)
|
7 |
Khổ
Chủ đề
Lịch sử
Thích-ca Mâu-ni
Các đệ tử
Tứ diệu đế
Duyên khởi
Vô thường
Khổ · Vô ngã
Trung đạo · Tính không
Ngũ uẩn
Nghiệp chướng · Đầu thai
Luân hồi
Tam bảo
Giới · Sự cứu cánh
Thiền (Phật giáo) [..]
|
8 |
KhổĐau đớn; nghèo khó; gặp vấn đề đáng buồn và thất bại trong làm an hay trong cuộc sống; bị cái đời cướp đi người mà ta yêu đều là khổ. Ko riêng vì con người, mà cả thứ gì cũng thế.
|
9 |
Khổ1 dt. 1. Phần giới hạn chiều ngang của khung cửi hay máy dệt. 2. Bề ngang của tấm vải: vải khổ rộng. 3. Tầm vóc bề ngang của con người: áo vừa khổ. 2 dt. 1. Nét nhịp điệu tổ chức theo yêu cầu riêng, đệm cho một điệu hát: khổ trống khổ phách. 2. Đoạn ngắn được ngăn ra trong một bài văn vần: Bài thơ chia làm bốn khổ. 3 I. tt. 1. Quá khó khăn, thiếu t [..]
|
<< khớ | dò >> |