1 |
dễ chịucó cảm giác hoặc làm cho có cảm giác êm dịu, thoải mái không khí mát mẻ dễ chịu thấy trong người dễ chịu Trái nghĩa: kh&oacut [..]
|
2 |
dễ chịu Có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng. | :''Ngủ dậy, trong người thấy '''dễ chịu'''.'' | :''Mùi thơm '''dễ chịu'''.'' | : [..]
|
3 |
dễ chịut. Có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng. Ngủ dậy, trong người thấy dễ chịu. Mùi thơm dễ chịu. Đời sống ngày càng dễ chịu h [..]
|
4 |
dễ chịut. Có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng. Ngủ dậy, trong người thấy dễ chịu. Mùi thơm dễ chịu. Đời sống ngày càng dễ chịu hơn.
|
<< dẻo dai | dễ dàng >> |