Ý nghĩa của từ dễ chịu là gì:
dễ chịu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dễ chịu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dễ chịu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dễ chịu


có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác êm dịu, thoải mái không khí mát mẻ dễ chịu thấy trong người dễ chịu Trái nghĩa: kh&oacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dễ chịu


Có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng. | :''Ngủ dậy, trong người thấy '''dễ chịu'''.'' | :''Mùi thơm '''dễ chịu'''.'' | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dễ chịu


t. Có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng. Ngủ dậy, trong người thấy dễ chịu. Mùi thơm dễ chịu. Đời sống ngày càng dễ chịu h [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dễ chịu


t. Có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác về một tác động tương đối êm dịu hoặc có thể chịu đựng được tương đối dễ dàng. Ngủ dậy, trong người thấy dễ chịu. Mùi thơm dễ chịu. Đời sống ngày càng dễ chịu hơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dẻo dai dễ dàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa