1 |
dằm Mảnh nhỏ bằng tre nứa, gỗ lạt đâm và gãy lại trong da thịt. | : ''Nhổ '''dằm'''.''
|
2 |
dằmdt. Mảnh nhỏ bằng tre nứa, gỗ lạt đâm và gãy lại trong da thịt: nhổ dằm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dằm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dằm": . dám dạm dăm dằm dặm dâm dầm dậm di [..]
|
3 |
dằmdt. Mảnh nhỏ bằng tre nứa, gỗ lạt đâm và gãy lại trong da thịt: nhổ dằm.
|
4 |
dằmmảnh gỗ, tre, nứa, v.v. rất nhỏ và nhọn, đâm vào da thịt bị dằm đâm vào tay đau điếng Danh từ (Phương ngữ) chỗ, về mặt để ngồi, nằm hay đặt vật gì nằm chưa ấm d [..]
|
<< ăn tạp | dam >> |