Ý nghĩa của từ ăn tạp là gì:
ăn tạp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ăn tạp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn tạp mình

1

31   13

ăn tạp


đg. Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, cả thức ăn thực vật lẫn động vật. Lợn là một loài ăn tạp.
Nguồn: vdict.com

2

18   12

ăn tạp


đg. Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, cả thức ăn thực vật lẫn động vật. Lợn là một loài ăn tạp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

14   12

ăn tạp


Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, cả thức ăn thực vật lẫn động vật. | : ''Lợn là một loài '''ăn tạp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

13   13

ăn tạp


ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, không kén chọn lợn là động vật ăn tạp
Nguồn: tratu.soha.vn

5

13   19

ăn tạp


1. Người tham lam, cái gì cũng vơ cũng lấy kể cả đồ bỏ đi 2. Người dễ dàng, tai cũng yêu, quan hệ được, không chọn lựa, tiêu chuẩn kén chọn cực thấp 3. Từ dùng để khích bác, kích trong đánh bài phỏm, tá lả: ý nói ăn bài dễ, con bài nào cũng ăn được...như động vật ăn tạp [..]
Nguồn: tudienlong.com

Thêm ý nghĩa của ăn tạp
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< ăn tiêu ăn vạ >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa