1 |
ăn tạpđg. Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, cả thức ăn thực vật lẫn động vật. Lợn là một loài ăn tạp.
|
2 |
ăn tạpđg. Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, cả thức ăn thực vật lẫn động vật. Lợn là một loài ăn tạp.
|
3 |
ăn tạpăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, không kén chọn lợn là động vật ăn tạp
|
4 |
ăn tạp Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, cả thức ăn thực vật lẫn động vật. | : ''Lợn là một loài '''ăn tạp'''.''
|
5 |
ăn tạp1. Người tham lam, cái gì cũng vơ cũng lấy kể cả đồ bỏ đi 2. Người dễ dàng, tai cũng yêu, quan hệ được, không chọn lựa, tiêu chuẩn kén chọn cực thấp 3. Từ dùng để khích bác, kích trong đánh bài phỏm, tá lả: ý nói ăn bài dễ, con bài nào cũng ăn được...như động vật [..]
|
<< ăn tiêu | ăn vạ >> |