Ý nghĩa của từ ăn tạp là gì:
ăn tạp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ăn tạp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn tạp mình

1

35 Thumbs up   14 Thumbs down

ăn tạp


đg. Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, cả thức ăn thực vật lẫn động vật. Lợn là một loài ăn tạp.
Nguồn: vdict.com

2

20 Thumbs up   12 Thumbs down

ăn tạp


đg. Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, cả thức ăn thực vật lẫn động vật. Lợn là một loài ăn tạp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

17 Thumbs up   12 Thumbs down

ăn tạp


Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, cả thức ăn thực vật lẫn động vật. | : ''Lợn là một loài '''ăn tạp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

14 Thumbs up   13 Thumbs down

ăn tạp


ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, không kén chọn lợn là động vật ăn tạp
Nguồn: tratu.soha.vn

5

13 Thumbs up   20 Thumbs down

ăn tạp


1. Người tham lam, cái gì cũng vơ cũng lấy kể cả đồ bỏ đi 2. Người dễ dàng, tai cũng yêu, quan hệ được, không chọn lựa, tiêu chuẩn kén chọn cực thấp 3. Từ dùng để khích bác, kích trong đánh bài phỏm, tá lả: ý nói ăn bài dễ, con bài nào cũng ăn được...như động vật ăn tạp [..]
Nguồn: tudienlong.com (offline)





<< kiểu dằm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa