Ý nghĩa của từ kiểu là gì:
kiểu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kiểu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiểu mình

1

0 Thumbs up   2 Thumbs down

kiểu


d. 1. Hình mẫu để theo đó mà làm : Kiểu nhà ; Kiểu áo. 2. Lối : Ăn mặc kiểu  u Tây.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

kiểu


Hình mẫu để theo đó mà làm. | : '''''Kiểu''' nhà.'' | : '''''Kiểu''' áo.'' | Lối. | : ''Ăn mặc '''kiểu'''.'' | : ''Â.'' | : ''U.'' | : ''Tây.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

kiểu


d. 1. Hình mẫu để theo đó mà làm : Kiểu nhà ; Kiểu áo. 2. Lối : Ăn mặc kiểu  u Tây.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiểu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiểu": . kiêu kiều kiểu kiếu [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

kiểu


toàn bộ nói chung những đặc trưng riêng của một loại, một lớp sự vật nào đó, phân biệt nó với các loại, các lớp khác ngôi nh&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

kiểu


ekavidha (tính từ), saṇṭhāna (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< kiều ăn tạp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa