1 |
dắtđgt. Nắm dẫn đi, đưa đi cùng với mình: dắt em đi chơi dắt xe đạp dắt trâu ra đồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dắt": . dát dạt dắt dệt diệt dốt [..]
|
2 |
dắtđgt. Nắm dẫn đi, đưa đi cùng với mình: dắt em đi chơi dắt xe đạp dắt trâu ra đồng.
|
3 |
dắtnắm giữ để dẫn đi, đưa đi cùng với mình dắt nhau đi chơi cầm dây cương dắt ngựa xe máy hỏng, phải dắt một đoạn
|
4 |
dắtDắt hay giắt (danh pháp hai phần: Aloidis laevis) là loài thân mềm hai mảnh vỏ thuộc họ Aloididae.
|
5 |
dắt Nắm dẫn đi, đưa đi cùng với mình. | : '''''Dắt''' em đi chơi.'' | : '''''Dắt''' xe đạp.'' | : '''''Dắt''' trâu ra đồng.''
|
<< dấy | dằn lòng >> |