1 |
dấu chấm phẩy Một thứ dấu chấm câu gồm một chấm và một phẩy. | : ''Người ta đặt '''dấu chấm phẩy''' sau một đoạn câu chưa hoàn toàn lọn nghĩa.''
|
2 |
dấu chấm phẩydt. Một thứ dấu chấm câu gồm một chấm và một phẩy: Người ta đặt dấu chấm phẩy sau một đoạn câu chưa hoàn toàn lọn nghĩa.
|
3 |
dấu chấm phẩydt. Một thứ dấu chấm câu gồm một chấm và một phẩy: Người ta đặt dấu chấm phẩy sau một đoạn câu chưa hoàn toàn lọn nghĩa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dấu chấm phẩy". Những từ có chứa "dấu chấm [..]
|
4 |
dấu chấm phẩydấu câu gồm một dấu chấm ở trên và một dấu phẩy ở dưới ‘;’, thường dùng để phân các bộ phận độc lập tương đối trong câu. [..]
|
5 |
dấu chấm phẩyDấu chấm phẩy (;) là một dấu câu thông dụng, có tác dụng ngắt quãng câu hoặc dùng để liệt kê. Một thợ in người Italia tên là Aldus Manutius the Elder đã tạo ra cách sử dụng dấu chấm phẩy để phân chia [..]
|
<< dân sự | dấu vết >> |