1 |
dân sự Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo. | : ''Trong thời bình, chính quyền phải lo đến '''dân sự'''.'' | Tt. Liên quan đến tư nhân. | : ''Toà án '''dân sự'''.'' [..]
|
2 |
dân sựdt. (H. sự: việc) Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo: Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự. // tt. Liên quan đến tư nhân: Toà án dân sự.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
|
3 |
dân sựdt. (H. sự: việc) Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo: Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự. // tt. Liên quan đến tư nhân: Toà án dân sự.
|
4 |
dân sự(Từ cũ, Ít dùng) các việc có liên quan đến dân, nói chung. việc thuộc về quan hệ tài sản, hoặc hôn nhân, gia đình, v.v. do to&a [..]
|
<< dân công | dấu chấm phẩy >> |