Ý nghĩa của từ dân sự là gì:
dân sự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dân sự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân sự mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

dân sự


Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo. | : ''Trong thời bình, chính quyền phải lo đến '''dân sự'''.'' | Tt. Liên quan đến tư nhân. | : ''Toà án '''dân sự'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

dân sự


dt. (H. sự: việc) Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo: Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự. // tt. Liên quan đến tư nhân: Toà án dân sự.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dân sự


dt. (H. sự: việc) Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo: Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự. // tt. Liên quan đến tư nhân: Toà án dân sự.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dân sự


(Từ cũ, Ít dùng) các việc có liên quan đến dân, nói chung. việc thuộc về quan hệ tài sản, hoặc hôn nhân, gia đình, v.v. do to&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dân công dấu chấm phẩy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa