Ý nghĩa của từ dạt là gì:
dạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dạt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dạt


1 đgt. Bị xô đẩy về một phía, một nơi nào: Bè dạt vào bờ bèo dạt mây trôị2 tt. Dãn thưa ra: tấm áo mặc lâu ngày, vải dạt hết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dạt". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạt


Dãn thưa ra. | : ''Tấm áo mặc lâu ngày, vải '''dạt''' hết.'' | Bị xô đẩy về một phía, một nơi nào. | : ''Bè '''dạt''' vào bờ.'' | : ''Bèo '''dạt''' mây trôị'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạt


1 đgt. Bị xô đẩy về một phía, một nơi nào: Bè dạt vào bờ bèo dạt mây trôị 2 tt. Dãn thưa ra: tấm áo mặc lâu ngày, vải dạt hết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạt


bị xô đẩy về một phía, một nơi nào đó bèo dạt mây trôi đám người chạy dạt ra hai bên đường Động từ dãn thưa ra (thường nói về s [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dạ vũ dải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa