1 |
dạt1 đgt. Bị xô đẩy về một phía, một nơi nào: Bè dạt vào bờ bèo dạt mây trôị2 tt. Dãn thưa ra: tấm áo mặc lâu ngày, vải dạt hết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dạt". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
2 |
dạt Dãn thưa ra. | : ''Tấm áo mặc lâu ngày, vải '''dạt''' hết.'' | Bị xô đẩy về một phía, một nơi nào. | : ''Bè '''dạt''' vào bờ.'' | : ''Bèo '''dạt''' mây trôị'' [..]
|
3 |
dạt1 đgt. Bị xô đẩy về một phía, một nơi nào: Bè dạt vào bờ bèo dạt mây trôị 2 tt. Dãn thưa ra: tấm áo mặc lâu ngày, vải dạt hết.
|
4 |
dạtbị xô đẩy về một phía, một nơi nào đó bèo dạt mây trôi đám người chạy dạt ra hai bên đường Động từ dãn thưa ra (thường nói về s [..]
|
<< dạ vũ | dải >> |