1 |
dạ vũdt. (H. dạ: đêm; vũ: mưa) Mưa đêm: Lầu đãi nguyệt, đứng ngồi, dạ vũ, gác thừa lương, thức ngủ, thu phong (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dạ vũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dạ vũ" [..]
|
2 |
dạ vũcuộc khiêu vũ được tổ chức vào buổi tối.
|
3 |
dạ vũ Mưa đêm. | : ''Lầu đãi nguyệt, đứng ngồi, '''dạ vũ''', gác thừa lương, thức ngủ, thu phong (Cung oán ngâm khúc)''
|
4 |
dạ vũdt. (H. dạ: đêm; vũ: mưa) Mưa đêm: Lầu đãi nguyệt, đứng ngồi, dạ vũ, gác thừa lương, thức ngủ, thu phong (CgO).
|
<< dạ hội | dạt >> |