Ý nghĩa của từ dạ vũ là gì:
dạ vũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dạ vũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dạ vũ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dạ vũ


dt. (H. dạ: đêm; vũ: mưa) Mưa đêm: Lầu đãi nguyệt, đứng ngồi, dạ vũ, gác thừa lương, thức ngủ, thu phong (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dạ vũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dạ vũ" [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dạ vũ


cuộc khiêu vũ được tổ chức vào buổi tối.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạ vũ


Mưa đêm. | : ''Lầu đãi nguyệt, đứng ngồi, '''dạ vũ''', gác thừa lương, thức ngủ, thu phong (Cung oán ngâm khúc)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạ vũ


dt. (H. dạ: đêm; vũ: mưa) Mưa đêm: Lầu đãi nguyệt, đứng ngồi, dạ vũ, gác thừa lương, thức ngủ, thu phong (CgO).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dạ hội dại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa