Ý nghĩa của từ dạ hội là gì:
dạ hội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dạ hội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dạ hội mình

1

14 Thumbs up   2 Thumbs down

dạ hội


dt. (H. dạ: đêm; hội: họp) Cuộc liên hoan tổ chức vào ban đêm: Công đoàn tổ chức một cuộc dạ hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

9 Thumbs up   2 Thumbs down

dạ hội


cuộc vui lớn tổ chức vào buổi tối đi dự dạ hội váy dạ hội
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   3 Thumbs down

dạ hội


Cuộc liên hoan tổ chức vào ban đêm. | : ''Công đoàn tổ chức một cuộc '''dạ hội'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

dạ hội


dt. (H. dạ: đêm; hội: họp) Cuộc liên hoan tổ chức vào ban đêm: Công đoàn tổ chức một cuộc dạ hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dạ hội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dạ hội": . dạ [..]
Nguồn: vdict.com





<< dạ dày dạ vũ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa