Ý nghĩa của từ dải là gì:
dải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dải mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

dải


vật có hình dài và hẹp khổ, bằng hàng dệt, thường dùng để buộc, thắt dải lụa đào dải thắt lưng dải băng trắng khoảng đất hay nước trong thiên nhi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

dải


1 dt. Dây dài và dẹt thường bằng vải hay lụa: Hàng bóng cờ tang thắt dải đen (Tố-hữu).2 dt. Từ đặt trước những danh từ chỉ một vật dài: Dải núi; Một dải sông Ngân lệ mấy hàng (Tản-đà).3 dt. Loài bò sá [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

dải


Dây dài và dẹt thường bằng vải hay lụa. | : ''Hàng bóng cờ tang thắt '''dải''' đen (Tố Hữu)'' | Từ đặt trước những danh từ chỉ một vật dài. | : '''''Dải''' núi.'' | : ''Một '''dải''' sông.'' | : ''N [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

dải


1 dt. Dây dài và dẹt thường bằng vải hay lụa: Hàng bóng cờ tang thắt dải đen (Tố-hữu). 2 dt. Từ đặt trước những danh từ chỉ một vật dài: Dải núi; Một dải sông Ngân lệ mấy hàng (Tản-đà). 3 dt. Loài bò sát lớn, họ rùa, thường sống ở những đầm sâu: ở nước ta, không thấy nói nơi nào còn có con dải. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dạt dấu cộng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa