1 |
dảivật có hình dài và hẹp khổ, bằng hàng dệt, thường dùng để buộc, thắt dải lụa đào dải thắt lưng dải băng trắng khoảng đất hay nước trong thiên nhi [..]
|
2 |
dải1 dt. Dây dài và dẹt thường bằng vải hay lụa: Hàng bóng cờ tang thắt dải đen (Tố-hữu).2 dt. Từ đặt trước những danh từ chỉ một vật dài: Dải núi; Một dải sông Ngân lệ mấy hàng (Tản-đà).3 dt. Loài bò sá [..]
|
3 |
dải Dây dài và dẹt thường bằng vải hay lụa. | : ''Hàng bóng cờ tang thắt '''dải''' đen (Tố Hữu)'' | Từ đặt trước những danh từ chỉ một vật dài. | : '''''Dải''' núi.'' | : ''Một '''dải''' sông.'' | : ''N [..]
|
4 |
dải1 dt. Dây dài và dẹt thường bằng vải hay lụa: Hàng bóng cờ tang thắt dải đen (Tố-hữu). 2 dt. Từ đặt trước những danh từ chỉ một vật dài: Dải núi; Một dải sông Ngân lệ mấy hàng (Tản-đà). 3 dt. Loài bò sát lớn, họ rùa, thường sống ở những đầm sâu: ở nước ta, không thấy nói nơi nào còn có con dải. [..]
|
<< dạt | dấu cộng >> |